🔍
Search:
ĐỘI NGŨ
🌟
ĐỘI NGŨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
강의를 맡은 교수들의 구성.
1
ĐỘI NGŨ GIÁO SƯ:
Thành phần các giáo sư đảm nhiệm việc giảng dạy.
-
Danh từ
-
1
연기자를 빼고 연극, 영화, 방송을 만드는 데 관계되는 모든 사람.
1
ĐỘI NGŨ SẢN XUẤT:
Tất cả những người liên quan đến kịch, phim hay truyền hình, trừ diễn viên.
-
Danh từ
-
1
다치거나 병든 사람을 전문적으로 치료하는 사람들의 집단.
1
ĐỘI NGŨ Y BÁC SỸ:
Nhóm người chuyên chữa trị cho người bị thương hay bị bệnh.
-
Danh từ
-
1
전쟁에 참가하는 군인들이 줄을 지어 늘어선 것.
1
ĐỘI NGŨ CHIẾN ĐẤU:
Việc quân nhân mà đang tham gia chiến tranh đứng thành hàng dài.
-
Danh từ
-
1
여럿이 일정하게 늘어선 줄.
1
HÀNG NGŨ, ĐỘI NGŨ:
Hàng lối do nhiều người xếp kéo dài ra một cách nhất định.
-
Danh từ
-
1
강의를 하는 사람들.
1
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN:
Những người giảng dạy.
-
Danh từ
-
1
어떤 집단를 이루고 있는 구성원과 그 짜임새.
1
ĐỘI NGŨ:
Các thành viên tạo thành một tổ chức nào đó và kết cấu cấu thành tổ chức đó.
-
2
군대가 진을 치고 있는 형세나 상태.
2
SỰ DÀN QUÂN:
Địa thế và trạng thái quân đội cắm trại.
-
Danh từ
-
1
기관이나 조직에서 핵심적인 위치에 있는 사람들의 집단.
1
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, TẬP THỂ CÁN BỘ:
Tập thể những người ở vị trí then chốt trong cơ quan hay tổ chức.
-
Danh từ
-
1
신문사나 잡지사 등의 취재부에 속하여 기사의 재료를 찾기 위해 활약하는 기자들의 무리.
1
NHÓM LẤY TIN, ĐỘI NGŨ PHÓNG VIÊN:
Nhóm phóng viên thuộc ban phóng viên của tòa báo hay tạp chí, hoạt động tích cực để tìm được những tư liệu bài viết.
-
Danh từ
-
1
줄을 지어 늘어선 무리.
1
HÀNG NGŨ, HÀNG LỐI:
Nhóm người đứng xếp thành hàng dài.
-
2
어떤 활동을 목적으로 모인 무리.
2
ĐỘI NGŨ, HÀNG NGŨ:
Nhóm người tập trung với mục đích thực hiện một hoạt động nào đó.
🌟
ĐỘI NGŨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 범위나 대열 등에서 벗어난 사람.
1.
NGƯỜI THOÁT LY, KẺ ĐẢO NGŨ, KẺ ĐÀO TẨU:
Người thoát ra khỏi phạm vi hay đội ngũ... nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 조직에서 사무 전체를 관리하고 책임지는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1.
TỔNG GIÁM ĐỐC:
Chức vụ chịu trách nhiệm và quản lí toàn bộ mọi việc trong một tổ chức nào đó. Hoặc người chức vụ đó.
-
2.
대학교를 대표하고 전체 일을 관리하며 학생과 교직원을 감독하는 최고 책임자.
2.
HIỆU TRƯỞNG:
Người có trách nhiệm cao nhất đại diện cho một trường đại học và quản lí toàn bộ công việc cũng như giám sát sinh viên và đội ngũ cán bộ của trường.
-
☆
Động từ
-
1.
마음이나 정신 등을 바로잡다.
1.
ĐIỀU CHỈNH, TẬP TRUNG:
Lấy lại tinh thần hoặc tâm trạng.
-
2.
몸가짐이나 자세 등을 단정하게 정리하다.
2.
CHỈNH, CHỈNH ĐỐN:
Chỉnh tư thế hoặc cơ thể cho ngay ngắn.
-
3.
목청이나 호흡 등을 고르게 조절하다.
3.
ĐIỀU HÒA, ĐIỀU TIẾT:
Điều tiết giọng nói hay hô hấp… một cách đều đặn.
-
4.
흐트러진 대열이나 조직 등을 정리하여 싸울 준비를 하다.
4.
CHẤN CHỈNH:
Chỉnh đốn đội ngũ hay tổ chức rời rạc, chuẩn bị chiến đấu.
-
Danh từ
-
2.
새나 비행기 등의 왼쪽 날개.
2.
CÁNH TRÁI:
Cánh bên trái của chim hay máy bay.
-
3.
군대에서, 왼쪽에 있는 부대. 또는 대열의 왼쪽.
3.
CÁNH TRÁI:
Đơn vị ở phía bên trái trong quân đội. Hoặc bên trái của đội ngũ.
-
4.
야구에서, 외야의 왼쪽에 있는 수비 위치. 또는 그 위치에 있는 수비수.
4.
CÁNH TRÁI, CẦU THỦ Ở CÁNH TRÁI:
Vị trí hậu vệ ở bên trái của khu vực sân ngoài trong môn bóng chày. Hoặc cầu thủ hậu vệ ở vị trí đó.
-
5.
축구에서, 가장 왼쪽에 있는 공격 위치. 또는 그 위치에 있는 공격수.
5.
CÁNH TRÁI, TIỀN ĐẠO CÁNH TRÁI:
Vị trí tấn công ở ngoài cùng bên trái, trong bóng đá. Hoặc cầu thủ tấn công ở vị trí đó.
-
1.
사상이나 행동이 급진적이거나 사회주의적 또는 공사주의적인 경향. 또는 그런 경향을 가진 단체나 사람.
1.
CÁNH TẢ:
Khuynh hướng chủ nghĩa cộng sản hoặc chủ nghĩa xã hội hoặc mang tính cấp tiến, hay người hoặc tập thể như vậy.